GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ———————— Số : 238 /2013/QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————————— Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chuẩn y nhân sự Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương GHPGVN
Nhiệm kỳ VII (2012 – 2017)
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 25, 26 chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (tu chỉnh lần thứ v);
-Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ.HĐTS ngày 02/7/2013 Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
-Xét tờ trình ngày 02/7/2013 của Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1 : Chuẩn y nhân sự Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ VII (2012 – 2017), gồm: 15 thành viên Ban Chứng minh, 11 thành viên Ban Cố vấn, 85 Ủy viên chính thức và 41 Ủy viên dự khuyết, do Ni trưởng Thích nữ Huyền Huệ làm Trưởng Phân ban (theo danh sách đính kèm).
ĐIỀU 2 : Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy Ban Tăng sự Trung ương, Nội quy Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước.
ĐIỀU 3: Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương, Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Trưởng Phân ban Ni giới thuộc Ban Tăng sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
ĐIỀU 4 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện.
Nơi nhận : – Như Điều 3 “để thực hiện” – Ban Thường trực HĐTS GHPGVN – Ban TGCP, UBTWMTTQVN – Sở Nội vụ – Ban Tôn giáo tỉnh, thành – Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành “để biết” – Lưu VP1 – VP2.
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH |
|||
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ————————- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————————– |
|
|
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
PHÂN BAN NI GIỚI THUỘC BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG GHPGVN
NHIỆM KỲ VII (2012 – 2017)
Theo Quyết định số: 238/2013/QĐ.HĐTS ngày 15 tháng 7 năm 2013
I. BAN CHỨNG MINH: 15 vị
1. Ni trưởng Thích nữ Đạt Hương (Khánh Hòa)
2.Ni trưởng Thích nữ Tâm Hoa (Bình Định)
3.Ni trưởng Thích nữ Giác Ngọc (Đồng Tháp)
4.Ni trưởng Thích Đàm Hảo (Hà Nội)
5.Ni trưởng Thích Đàm Nhung (Thanh Hóa)
6.Ni trưởng Thích nữ Tràng Liên (Tp. Hồ Chí Minh)
7.Ni trưởng Thích nữ Như Ngộ (Long An)
8.Ni trưởng Thích nữ Diệu Lý (Tp. Đà Nẵng)
9.Ni trưởng Thích nữ Từ Hạnh (Quảng Nam)
10. Ni trưởng Thích nữ Hải Triều Âm (Lâm Đồng)
11. Ni trưởng Thích nữ Viên Minh (Thừa Thiên Huế)
12. Ni trưởng Thích nữ Diệu Hạnh (Quảng Nam)
13. Ni trưởng Thích Đàm Nhâm (Hà Nội)
14. Ni trưởng Thích nữ Giác Hạnh (Bến Tre)
15. Ni trưởng Thích nữ Chơn Hiền (Thừa Thiên Huế)
II. BAN CỐ VẤN: 11 vị
1. Ni trưởng Thích nữ Tịnh Hạnh (Tp. Hồ Chí Minh)
2.Ni trưởng Thích nữ Tịnh Danh (Tp. Hồ Chí Minh)
3.Ni trưởng Thích nữ Ngoạt Liên (Tp. Hồ Chí Minh)
4.Ni trưởng Thích nữ Tịnh Thường (Tp. Hồ Chí Minh)
5.Ni trưởng Thích nữ Huệ Giác (Đồng Nai)
6.Ni trưởng Thích nữ Như Ngọc (Tp. Hồ Chí Minh)
7.Ni trưởng Thích nữ Diệu Minh (Tp. Hồ Chí Minh)
8.Ni trưởng Thích nữ Như Ngộ (Tp. Hồ Chí Minh)
9.Ni trưởng Thích nữ Tâm Hoa (Tp. Hồ Chí Minh)
10. Ni trưởng Thích nữ Lưu Phương (Khánh Hòa)
11. Ni trưởng Thích nữ Như Dung (Tp. Hồ Chí Minh)
III. ỦY VIÊN PHÂN BAN NI GIỚI TRUNG ƯƠNG: 85 vị
+ THƯỜNG TRỰC: 33 vị
STT |
CHỨC VỤ |
PHÁP DANH |
ĐƠN VỊ |
1. |
Trưởng Phân ban |
NT. Thích nữ Huyền Huệ |
Tp. HCM |
2. |
Phó Trưởng Phân ban Thường trực Kiêm Trưởng Tiểu ban TTTT |
NT. Thích nữ Tịnh Nguyện |
Tp. HCM |
3. |
Phó Trưởng Phân ban đặc trách Ni giới HPKS |
NT. Thích nữ Tân Liên |
Tiền Giang |
4. |
Phó Trưởng Phân ban đặc trách các tỉnh miền Bắc |
NT. Thích Đàm Nghiêm |
Hà Nội |
5. |
Phó Trưởng Phân ban đặc trách các tỉnh miền Trung |
NT. Thích nữ Như Minh |
Thừa Thiên Huế |
6. |
Phó Trưởng Phân ban |
NT. Thích nữ Như Hải |
Tp. HCM |
7. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Giám luật |
NT. Thích nữ Như Đức |
Tp. HCM |
8. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Đối ngoại |
NT. Thích nữ Huệ Hương |
Đồng Nai |
9. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Nghi lễ |
NT. Thích nữ Như Châu |
Tp. HCM |
10. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Tài chánh |
NT. Thích nữ Từ Nhẫn |
Tp. HCM |
11. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban TTXH |
NT. Thích nữ Như Xuân |
Tp. HCM |
12. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Danh bộ |
NT. Thích nữ Nhật Nhẫn |
Tp. HCM |
13. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Phó Tiểu ban Kiểm soát |
NT. Thích nữ Như Thuận |
Tp. HCM |
14. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Giáo dục kiêm Phó Tiểu ban Đối ngoại |
NS. Thích nữ Nhựt Khương |
Bình Phước |
15. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Phó Tiểu ban Giáo dục |
NS. Thích nữ Như Đức |
Đồng Nai |
16. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Hoằng pháp |
NS. Thích nữ Như Như |
BR – VT |
17. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Trưởng Tiểu ban Văn hóa |
NS. Thích nữ Như Cương |
Tp. HCM |
18. |
Phó Trưởng Phân ban kiêm Chánh Thư ký |
NS. Thích nữ Huệ Từ |
Tp. HCM |
19. |
UV. Thường trực kiêm PhóThư ký |
NS. Thích nữ Hòa Liên |
Tp. HCM |
20. |
UV. Thường trực kiêm PhóThư ký |
SC. Thích nữ Huệ Đức |
Tp. HCM |
21. |
UV. Thường trực kiêm Thủ quỹ |
NS. Thích nữ Như Lộc |
Tp. HCM |
22. |
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Tiểu ban Giám luật |
NT. Thích nữ Tịnh Hòa |
Tp. HCM |
23. |
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Tiểu ban Hoằng pháp |
NS. Thích nữ Tịnh Nghiêm |
Tiền Giang |
24. |
Ủy viên Thường trực kiêm Phó Tiểu ban TTTT |
NS. Thích nữ Như Nguyệt |
Chùa Phước Viên Tp. HCM |
25. |
Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng Tiểu ban Bảo trợ |
NS. Thích nữ Huệ Tuyến |
Tp. HCM |
26. |
Ủy viên Thường trực |
NS. Thích nữ Như Huệ |
Tp. HCM |
27. |
Ủy viên Thường trực |
NS. Thích nữ Tín Liên |
Tp. HCM |
28. |
Ủy viên Thường trực |
NS. Thích Đàm Thành |
Hà Nội |
29. |
Ủy viên Thường trực |
NS. Thích Đàm Lan |
Hà Nội |
30. |
Ủy viên Thường trực |
NS. Thích Đàm Khoa |
Hà nội |
31. |
Ủy viên Thường trực |
SC. Thích nữ Hương Nhũ |
Bình Dương |
32. |
Ủy viên Thường trực |
SC. Thích nữ Minh Thuận |
Thừa Thiên Huế |
33. |
Ủy viên Thường trực |
SC. Thích Đàm Thành |
Hưng Yên |
+ ỦY VIÊN:
34. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Tịnh Mẫn |
Tp. HCM |
35. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Hạnh Ngọc |
Tp. HCM |
36. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Tố Liên |
Tp. HCM |
37. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Nguyệt |
Tp. HCM |
38. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Tắc Thinh |
Tp. HCM |
39. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Lý |
An Giang |
40. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Định |
An Giang |
41. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Từ |
BR – VT |
42. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Nghĩa |
Bạc Liêu |
43. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Ngọc |
Bến Tre |
44. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Huy |
Bình Dương |
45. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Hạnh Nghiêm |
Bình Định |
46. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Tâm |
Bình Thuận |
47. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Ngộ |
Tp. Cần Thơ |
48. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Cảnh |
Tp. Đà Nẵng |
49. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Tịnh |
Đồng Nai |
50. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Hoa |
Đồng Tháp |
51. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Hạnh Nguyện |
Gia Lai |
52. |
Ủy viên |
NT. Thích Diệu Tâm |
Tp. Hải Phòng |
53. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Trí Đạt |
Hậu Giang |
54. |
Ủy viên |
NT. Thích Đàm Nga |
Hưng Yên |
55. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Huệ Như |
Khánh Hòa |
56. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Liễu Liên |
Kiên Giang |
57. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Tịnh |
Lâm Đồng |
58. |
Ủy viên |
NT. Thích Đàm Lượng |
Ninh Bình |
59. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Tâm |
Ninh Thuận |
60. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Thông |
Phú Yên |
61. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Nhơn |
Quảng Ngãi |
62. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Diệu Nghĩa |
Tây Ninh |
63. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Minh Nguyên |
Thừa Thiên Huế |
64. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Như Bình |
Tiền Giang |
65. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Thanh Quang |
Trà Vinh |
66. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Hải Nghĩa |
Vĩnh Long |
67. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Như Tường |
Tp. HCM |
68. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Như Nghĩa |
Tp. HCM |
69. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Huệ An |
Tp. HCM |
70. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Như Thảo |
Tp. HCM |
71. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Lệ Thuận |
Tp. HCM |
72. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Viên Nhã |
Tp. HCM |
73. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Diệu Chánh |
Cà Mau |
74. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Chúc Tâm |
Đak Lak |
75. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Hiền |
Nam Định |
76. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Hạnh Chơn |
Quảng Nam |
77. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Thông Mẫn |
Quảng Trị |
78. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Huệ Liễu |
Sóc Trăng |
79. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Hòa |
Thanh Hóa |
80. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Khôi |
Bắc Ninh |
81. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Hợi |
Yên Bái |
82. |
Ủy viên |
NS. Thích Diệu Nhân |
Nghệ An |
83. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Như Nguyệt |
Tp. HCM (Chùa Huê Lâm) |
84. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Khang |
Vĩnh Phúc |
85. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Nghiêm |
Tuyên Quang |